Tối ưu chi phí cho khách hàng
Chúng tôi cam kết chi phí/ đầu sản phẩm thấp nhất
Bảo hành chính hãng
Bảo hành chuyên nghiệp, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
Dịch vụ kỹ thuật
Chuyên môn sâu, Tận tâm, nhanh, chính xác
Giao hàng nhanh
Nhập khẩu trực tiếp, hàng có sẵn
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Máy đo độ nhám cầm tay 178-583-11A
Thông số kỹ thuật
1: Thông số kỹ thuật
Model No. |
178-583-11A |
|
Measuring range |
X axis |
50mm (2") |
Z axis (detector |
800µm, 80µm, 8µm (32000µin, 3200µin, 320µin) Up to 2,400µm (96,000µin) when using an optional stylus. |
|
Detector |
Detection method |
Differential inductance |
Resolution (Range |
0.01µm (800µm) / 0.001µm (80µm) / 0.0001µm (8µm) 0.4µin (32000µin) / 0.04µin (3200µin) / 0.004µin (320µin) |
|
Stylus tip shape (Angle/Radius) |
60°/2µm (80µin) |
|
Measuring force |
0.75 mN |
|
Radius of skid curvature |
40mm (1.57") |
|
Measuring methods |
Skidless/Skidded (switchable) |
|
Drive unit (X axis) |
Measuring speed |
0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1.0mm/s (0.002, 0.004, 0.02, 0.04 inch/s) |
Drive speed |
0.5, 1, 2, 5mm/s (0.02, 0.04, 0.08, 0.2 inch/s) |
|
Straightness |
0.5µm / 50mm (20µin / 2") |
|
Up/down inclination unit |
Vertical travel |
10mm (0.39") |
Inclination adjustment angle |
±1.5° |
|
Applicable standards |
JIS 1982/JIS 1994/JIS 2001/ISO 1997/ANSI/VDA |
|
Parameter |
Ra, Rq, Rz, Ry, Rp, Rv, Rt, R3z, Rsk, Rku, Rc, RPc, RSm, Rmax*1 , Rz1max*2 , S, HSC, RzJIS*3 , Rppi, RΔa, RΔq, Rlr, Rmr, Rmr (c), Rσc, Rk, Rpk, Rvk, Mr1, Mr2, A1, A2, Vo, λa,λq, Lo, Rpm, tp*4 , Htp*4 , R, Rx, AR, W, AW, Wx, Wte Customizable |
|
Filtered profile |
Primary profile, Roughness profile, DF profile, Waviness profile, Roughness motif profile, Waviness motif profile |
|
Analysis graph |
Material ratio curve, Profile height amplitude distribution curve |
|
Data compensation functions |
Parabola, Hyperbola, Ellipse, Circle, Tilt, No compensation |
|
Filter |
2CR, PC75, Gaussian |
|
Cutoff value |
λc |
0.08, 0.25, 0.8, 2.5, 8 mm (.003, .01, .03, .1, .3") |
λs*5 |
2.5, 8, 25µm (100, 320, 1000µin) |
|
Sampling length |
0.08, 0.25, 0.8, 2.5, 8, 25 mm (.003, .01, .03, .1, .3, 1") |
|
Number of intervals |
×1, ×2, ×3, ×4, ×5, ×6, ×7, ×8, ×9, ×10, ×11, ×12, ×13, ×14, ×15, ×16, ×17, ×18, ×19, ×20 |
|
Arbitrary length |
0.1 to 50 mm (.0039 to 2") |
|
Calculation display unit |
Customization |
Selection of display/evaluation roughness parameter |
Simplified contour analysis function |
Step, Step quantity, Area, Coordinate difference |
|
DAT (Digimatic Adjustment Table) function |
Helps to level workpiece prior to skidless measurement |
|
Real sampling function |
Inputs the displacement of the detector while stopping the drive unit |
|
statistical processing |
Calculates the maximum value, minimum value, average value, standard deviation, pass rate and histogram for each parameter. |
|
Judgment*6 |
Maximum value rule, 16 % rule, mean value rule, standard deviation (1σ, 2σ, 3σ) |
|
Storing measurement condition |
Max. 10 (calculation display unit) |
|
Print function (Built-in thermal printer) |
Measurement condition/Calculation result/Judgment result/Calculation result per segment/Tolerance value/Evaluation curve/Graphic curve/ Material ratio curve/Profile height amplitude distribution curve/Environmental setting items/Statistical result (Histogram) |
|
Display language |
16 languages (Japanese, English, German, French, Italian, Spanish, Portuguese, Korean, Chinese (simplified/traditional), Czech, Polish, Hungarian,Turkish, Swedish, Dutch) |
|
Storage function |
Built-in memory: Measurement condition (Up to 10) Memory card (optional): 500 measurement conditions, 10000 measured profiles, 500 display images, 10000 text files, 500 statistical data, 1 backup file of device setting data, 10 data of Trace 10 |
|
External I/O functions |
USB I / F, Digimatic output, RS-232C I / F, Foot switch I / F |
|
Power supply |
Battery Charging time / Endurance |
Built-in battery (rechargeable Ni-MH battery) /AC adapter Charging time of the built-in battery: about 4 hours (may vary due to ambient temperature) Endurance: about 1000 measurements (differs slightly due to use conditions /environment) |
Max. power consumption |
50 W |
|
External dimensions (W×D×H) |
Calculation display unit |
275x198x109 mm (10.83x7.80x4.29") |
Up /down inclination unit |
131x63x99 mm (5.16x2.48x3.9") |
|
Drive unit |
154.Sx3S.8x46.6 mm (6.08x1.41x1.83") |
|
Mass |
Calculation display unit |
1.7 kg |
Up /down inclination unit |
0.4 kg |
|
Drive unit |
0.64 kg |
|
Standard Accessories |
Detector*7 / Standard stylus*8 |
|
*1 Calculation is available only when selecting the VDA, ANSI, or JIS 1982 standards. |
||
*2 Calculation is available only when selecting the ISO 1997 standard. |
||
*3 Calculation is available only when selecting the JIS 2001 standard. |
||
*4 Calculation is available only when selecting the ANSI standard. |
||
*5 Not available when selecting the JIS 1982 standard. |
||
*6 Only the mean value rule is available for the ANSI standard. 16 % rule is not available when selecting the VDA standard. |
||
*7 Depending on the Order No. of the SJ-410 Series main unit, 178-396 or 178-397 is provided as standard. |
||
*8 Standard stylus (12AAC731 or 12AAB403) supporting the provided detector is provided as standard. |
||
Note 1: Refer to pages 12 to 13 for details of Detector, Stylus and Nosepiece. |
||
Note 2: To denote your AC line voltage add the following suffixes (e.g. 178-580-11A). A for 120 V, C for 100 V, D for 230 V, E for 230 V (for UK), DC for 220 V (for China), K for 220 V (for Korea) |
2: Ứng dụng của máy đo độ nhám cầm tay SJ-411 Mitutoyo trong cơ khí chính xác
Kiểm tra chất lượng bề mặt trực tiếp tại hiện trường
- Với thiết kế cầm tay, máy SJ-411 rất tiện lợi để kiểm tra độ nhám bề mặt ngay tại nhà máy, dây chuyền sản xuất hoặc các vị trí khó tiếp cận.
- Điều này giúp phát hiện sớm sai lệch trong quá trình gia công, giảm chi phí sửa chữa và thời gian dừng máy.
Đo lường độ nhám bề mặt
- Máy SJ-411 giúp kiểm tra độ nhám bề mặt của các chi tiết gia công, đảm bảo chúng đạt được các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật yêu cầu.
- Độ nhám bề mặt ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất và độ bền của sản phẩm, đặc biệt trong các chi tiết yêu cầu tiếp xúc bề mặt cao như vòng bi, bánh răng, hoặc trục truyền động.
Kiểm soát chất lượng sản phẩm
- Trong quá trình sản xuất, SJ-411 được sử dụng để đo và kiểm tra độ nhám, đảm bảo các sản phẩm đạt tiêu chuẩn trước khi xuất xưởng.
- Điều này giúp giảm thiểu rủi ro do sai sót trong gia công, đồng thời tăng độ chính xác trong việc đánh giá chất lượng.
Đảm bảo độ chính xác trong gia công chi tiết
- Máy đo độ nhám SJ-411 đo được các thông số như Ra, Rz, Rq, Rt, cung cấp dữ liệu chính xác về độ nhám bề mặt.
- Đảm bảo các chi tiết gia công đạt yêu cầu về độ chính xác và khả năng lắp ghép, đặc biệt quan trọng đối với: Trục khuỷu, piston (trong ngành ô tô), Trục dẫn, bánh răng (trong ngành cơ khí chính xác), Các chi tiết cần bề mặt mịn trong y tế (cấy ghép, dụng cụ phẫu thuật).
Hỗ trợ thiết kế và cải tiến quy trình
- Máy đo SJ-411 cung cấp dữ liệu chi tiết về độ nhám, giúp kỹ sư phân tích và tối ưu hóa các quy trình gia công như phay, tiện, mài hay đánh bóng.
- Từ đó, cải tiến công nghệ sản xuất để đạt được bề mặt hoàn thiện hơn.
- Dữ liệu đo có thể được lưu trữ hoặc kết nối với máy tính để xuất báo cáo chi tiết, hỗ trợ cải thiện chất lượng và giảm sai sót.
Dễ dàng đo lường trên bề mặt phức tạp
- Với đầu đo linh hoạt, SJ-411 có khả năng:
Đo trên các bề mặt phẳng, cong, hoặc góc cạnh.
Thực hiện đo trong khu vực hẹp hoặc vị trí khó tiếp cận mà các máy đo cố định không thể thực hiện.
- Điều này đặc biệt hữu ích trong các chi tiết có hình dạng phức tạp, như bánh răng, khuôn mẫu, hoặc đường ray.
Tiện lợi và hiệu quả trong vận hành:
- Dễ sử dụng: Với giao diện màn hình rõ ràng, trực quan, người vận hành có thể sử dụng dễ dàng mà không cần đào tạo phức tạp.
- Di động: Trọng lượng nhẹ, dễ mang theo, phù hợp để sử dụng trong cả nhà xưởng và ngoài hiện trường.
- Độ bền cao: Phù hợp với các môi trường làm việc khắc nghiệt trong ngành công nghiệp.
3: Đặc điểm nổi bật của máy đo độ nhám cầm tay SJ-411 Mitutoyo
Thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi
- Máy được thiết kế cầm tay, với trọng lượng nhẹ và kích thước nhỏ, giúp dễ dàng sử dụng trong các không gian hẹp hoặc môi trường làm việc tại hiện trường.
- Được trang bị màn hình LCD màu lớn, hiển thị rõ ràng các thông số đo và đồ thị đường nhám trực quan.
Độ chính xác cao và đa dạng thông số đo
- Máy SJ-411 hỗ trợ đo nhiều thông số độ nhám khác nhau như: Ra, Rz, Rq, Rt và các thông số mở rộng như Rsk, Rku, Rmr.
- Độ chính xác cao, với khả năng đo các bề mặt từ cực mịn đến bề mặt nhám lớn.
Đầu đo linh hoạt và dễ thay đổi:
- Đầu đo có khả năng: Đo bề mặt phẳng, cong, góc cạnh, và thậm chí các khe hẹp.
- Điều chỉnh linh hoạt để phù hợp với các vật liệu hoặc bề mặt gia công phức tạp.
- Đầu đo được chế tạo từ vật liệu bền bỉ, giúp đảm bảo hiệu suất lâu dài và độ chính xác ổn định.
Khả năng lưu trữ và xuất dữ liệu
- Máy có thể lưu trữ dữ liệu đo lường trong bộ nhớ để dễ dàng truy xuất và phân tích sau này.
- Hỗ trợ kết nối với máy tính qua cổng USB hoặc RS-232C, cho phép xuất báo cáo dưới dạng file điện tử, hỗ trợ quá trình đánh giá và lập hồ sơ chất lượng.
Tích hợp pin sạc tiện dụng
- Máy sử dụng pin sạc, giúp người dùng làm việc liên tục mà không lo gián đoạn.
- Thời gian sử dụng pin dài, phù hợp với nhu cầu đo đạc trong các nhà máy hoặc ngoài hiện trường.
Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế
- SJ-411 tuân thủ các tiêu chuẩn đo lường quốc tế như: ISO 1997, JIS B0601, DIN EN ISO 4287, đảm bảo kết quả đo chính xác và đáng tin cậy.
- Được sử dụng rộng rãi trong các ngành yêu cầu khắt khe về độ nhám như: ô tô, hàng không, y tế và chế tạo khuôn mẫu.
Giao diện dễ sử dụng
- Giao diện thân thiện, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ, dễ dàng sử dụng ngay cả với người mới.
- Màn hình cảm ứng và các nút điều khiển được bố trí hợp lý, giúp vận hành nhanh chóng mà không cần đào tạo phức tạp
Phù hợp với nhiều môi trường làm việc
- Máy SJ-411 có thiết kế bền bỉ, chịu được các điều kiện khắc nghiệt trong môi trường nhà máy như: Nhiệt độ cao, Độ rung và bụi bẩn.
Hỗ trợ đồ thị và phân tích trực tiếp
- Hiển thị đồ thị biên dạng bề mặt trực tiếp trên màn hình, hỗ trợ kỹ sư phân tích bề mặt chi tiết hơn.
- Tích hợp tính năng đánh giá tự động để so sánh với tiêu chuẩn đặt ra
4: Các lỗi thường gặp của máy đo độ nhám cầm tay SJ-411 Mitutoyo và cách khắc phục
Máy đo độ nhám cầm tay SJ-411 Mitutoyo là thiết bị đo lường chính xác, tuy nhiên trong quá trình sử dụng, có thể xảy ra một số lỗi.
Máy không khởi động được
Nguyên nhân:
- Pin đã hết hoặc hỏng.
- Cổng nguồn không kết nối đúng cách.
- Lỗi phần cứng bên trong.
Cách khắc phục:
- Kiểm tra và sạc lại pin, đảm bảo pin còn hoạt động tốt. Nếu pin bị chai hoặc không sạc được, cần thay pin mới chính hãng.
- Đảm bảo kết nối cáp nguồn đúng cách nếu sử dụng bộ sạc.
- Nếu máy vẫn không khởi động, liên hệ trung tâm bảo hành để kiểm tra phần cứng.
Đầu đo không hoạt động hoặc bị kẹt
Nguyên nhân:
- Đầu đo bị bẩn do bụi hoặc dầu từ bề mặt chi tiết.
- Đầu đo bị hỏng do va đập hoặc sử dụng sai cách.
- Cáp kết nối đầu đo bị lỏng.
Cách khắc phục:
- Vệ sinh đầu đo bằng vải mềm và dung dịch chuyên dụng, tránh sử dụng dung môi có thể làm hỏng cảm biến.
- Kiểm tra xem đầu đo có bị hư hỏng không, nếu có cần thay thế bằng đầu đo chính hãng.
- Đảm bảo cáp kết nối đầu đo được cắm chắc chắn và đúng vị trí.
Kết quả đo không chính xác
Nguyên nhân:
- Đầu đo không đặt đúng vị trí trên bề mặt đo.
- Bề mặt chi tiết có bụi bẩn hoặc dầu mỡ.
- Máy chưa được hiệu chuẩn đúng cách.
Cách khắc phục:
- Đảm bảo đầu đo được đặt chính xác theo hướng dẫn, vuông góc với bề mặt cần đo.
- Vệ sinh bề mặt đo để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ hoặc các hạt nhỏ.
- Kiểm tra và hiệu chuẩn lại máy theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc gửi máy đến trung tâm bảo hành để hiệu chuẩn định kỳ.
Màn hình hiển thị lỗi hoặc không hiển thị
Nguyên nhân:
- Pin yếu hoặc hỏng.
- Lỗi phần mềm hoặc kết nối nội bộ.
- Màn hình bị hỏng do va đập.
Cách khắc phục:
- Sạc lại pin hoặc thay thế nếu pin đã hỏng.
- Tắt máy, tháo pin ra và lắp lại để khởi động lại máy.
- Nếu lỗi vẫn tồn tại, liên hệ trung tâm bảo hành Mitutoyo để kiểm tra phần cứng hoặc cập nhật phần mềm.
Máy không lưu được dữ liệu
Nguyên nhân:
- Bộ nhớ đầy.
- Lỗi kết nối với thiết bị lưu trữ ngoài.
- Lỗi phần mềm.
Cách khắc phục:
- Xóa bớt dữ liệu không cần thiết trong bộ nhớ máy.
- Kiểm tra kết nối cổng USB hoặc RS-232C, đảm bảo dây cáp không bị đứt hoặc lỏng.
- Khởi động lại máy hoặc cập nhật phần mềm nếu có lỗi hệ thống.
Máy không xuất được dữ liệu sang máy tính
Nguyên nhân:
- Kết nối giữa máy SJ-411 và máy tính không đúng.
- Driver trên máy tính không được cài đặt đúng cách.
- Phần mềm hỗ trợ trên máy tính không tương thích.
Cách khắc phục:
- Kiểm tra cáp kết nối USB hoặc RS-232C, đảm bảo cáp hoạt động tốt.
- Tải và cài đặt driver hoặc phần mềm hỗ trợ từ trang web chính thức của Mitutoyo.
- Kiểm tra phiên bản phần mềm và hệ điều hành của máy tính để đảm bảo tương thích.
Máy tự động tắt khi đang đo
Nguyên nhân:
- Chế độ tiết kiệm pin được bật.
- Pin yếu hoặc bị lỗi.
- Lỗi hệ thống bên trong.
Cách khắc phục:
- Kiểm tra và tắt chế độ tiết kiệm pin trong cài đặt nếu không cần thiết.
- Sạc lại pin hoặc thay pin nếu cần.
- Nếu máy vẫn tự tắt, hãy thử khởi động lại hoặc liên hệ trung tâm bảo hành.
Lỗi "Out of Range" (ngoài phạm vi đo)
Nguyên nhân:
- Bề mặt đo có độ nhám vượt quá phạm vi đo của máy.
- Đầu đo không đặt đúng vị trí hoặc bị kẹt.
Cách khắc phục:
- Kiểm tra thông số bề mặt cần đo, đảm bảo chúng nằm trong phạm vi đo của máy (thường là ±200 µm).
- Đặt lại đầu đo và kiểm tra xem có bị cản trở gì không.
Máy không nhận đầu đo
Nguyên nhân:
- Đầu đo không được kết nối đúng cách.
- Đầu đo bị hỏng hoặc không tương thích.
- Cổng kết nối đầu đo bị hỏng.
Cách khắc phục:
- Kiểm tra và cắm lại đầu đo đúng vị trí.
- Thử thay đầu đo khác nếu có để xác định xem đầu đo hiện tại có bị hỏng không.
- Nếu lỗi tiếp diễn, gửi máy đến trung tâm bảo hành để kiểm tra cổng kết nối.
Máy gặp lỗi hiệu chuẩn
Nguyên nhân:
- Quy trình hiệu chuẩn không thực hiện đúng cách.
- Đĩa chuẩn hoặc mẫu chuẩn bị hỏng hoặc bẩn.
- Lỗi phần mềm trong quá trình hiệu chuẩn.
Cách khắc phục:
- Thực hiện lại quy trình hiệu chuẩn theo hướng dẫn sử dụng của máy.
- Kiểm tra và vệ sinh đĩa chuẩn hoặc thay thế nếu đĩa bị hỏng.
- Nếu lỗi vẫn xảy ra, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ của Mitutoyo để được tư vấn.
Lời khuyên chung để tránh lỗi
- Bảo dưỡng định kỳ: Vệ sinh máy và đầu đo thường xuyên, kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ theo khuyến nghị của nhà sản xuất.
- Sử dụng đúng cách: Tuân thủ hướng dẫn sử dụng, không để máy tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, bụi bẩn hoặc va đập mạnh.
- Liên hệ hỗ trợ: Khi gặp các lỗi nghiêm trọng không tự khắc phục được, nên liên hệ trung tâm bảo hành chính hãng Mitutoyo.
5: Nên mua máy đo độ nhám cầm tay SJ-411 Mitutoyo ở đâu uy tín, chất lượng và giá cả tốt
Hiện tại công ty Đại Phát đang là nhà cung cấp chính hãng cho thương hiệu Mitutoyo tại Việt Nam với các tiêu chí nhằm mang lại sự hài lòng cho khách hàng với các ưu điểm sau:
- Về giá cả: Cam kết luôn cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Về tư vấn: Đại Phát có đội ngũ chuyên viên với kinh nghiệm gia công thực tế nhiều năm sẽ đảm bảo tư vấn cho khách hàng đạt hiệu quả cao nhất.
- Đa dạng về chủng loại sản phẩm.
- Thời gian giao hàng nhanh.
- Đại Phát cam kết sản phẩm đảm bảo chất lượng chuẩn hãng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
đăng ký nhận tin mới nhất
Đăng ký nhận các thông tin cập nhật mới nhất từ Đại Phát